STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Số ca mắc
|
Số ca tử vong
|
1
|
Hồ Bắc (Hubei)
|
59989
|
1789
|
2
|
Quảng Đông (Guangdong)
|
1322
|
4
|
3
|
Hà Nam (Henan)
|
1246
|
16
|
4
|
Chiết Giang (Zhejiang)
|
1171
|
0
|
5
|
Hồ Nam (Hunan)
|
1006
|
3
|
6
|
An Huy (Anhui)
|
973
|
6
|
7
|
Giang Tây (Jiangxi)
|
930
|
1
|
8
|
Giang Tô (Jiangsu)
|
626
|
0
|
9
|
Trùng Khánh (Chongqing)
|
553
|
5
|
10
|
Sơn Đông (Shandong)
|
541
|
2
|
11
|
Tứ Xuyên (Sichuan)
|
495
|
3
|
12
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang)
|
464
|
11
|
13
|
Bắc Kinh (Beijing)
|
381
|
4
|
14
|
Thượng Hải (Shanghai)
|
333
|
1
|
15
|
Hà Bắc (Hebei)
|
302
|
3
|
16
|
Phúc Kiến (Fujian)
|
290
|
0
|
17
|
Thiểm Tây (Shaanxi)
|
240
|
0
|
18
|
Quảng Tây (Guangxi)
|
242
|
2
|
19
|
Vân Nam (Yunnan)
|
171
|
0
|
20
|
Hải Nam (Hainan)
|
163
|
4
|
21
|
Quý Châu (Guizhou)
|
146
|
1
|
22
|
Sơn Tây (Shanxi)
|
130
|
0
|
23
|
Thiên Tân (Tianjin)
|
125
|
3
|
24
|
Liêu Ninh (Liaoning)
|
121
|
1
|
25
|
Cam Túc (Gansu)
|
91
|
2
|
26
|
Cát Lâm (Jilin)
|
89
|
1
|
27
|
Tân Cương (Xinjiang)
|
75
|
1
|
28
|
Nội Mông (Inner Mongolia)
|
72
|
0
|
29
|
Ninh Hạ (Ningxia)
|
70
|
0
|
30
|
Thanh Hải (Qinghai)
|
18
|
0
|
31
|
Tây Tạng (Tibet)
|
1
|
0
|
Tổng số
|
72.376
|
1.863
|
- Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
STT
|
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác
|
Số ca mắc
|
Số ca tử vong
|
1
|
Tàu Diamond Princess
|
454
|
|
2
|
Nhật Bản
|
66
|
1
|
3
|
Singapore
|
77
|
|
4
|
Hồng Kông (TQ)
|
60
|
1
|
5
|
Thái Lan
|
35
|
|
6
|
Hàn Quốc
|
30
|
|
7
|
Malaysia
|
22
|
|
8
|
Đài Loan
|
22
|
1
|
9
|
Đức
|
16
|
|
10
|
Việt Nam
|
16
|
|
11
|
Úc
|
15
|
|
12
|
Mỹ
|
15
|
|
13
|
Pháp
|
12
|
1
|
14
|
Ma Cao (TQ)
|
10
|
|
15
|
Anh
|
9
|
|
16
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rậpthống nhất
|
9
|
|
17
|
Canada
|
8
|
|
18
|
Ấn Độ
|
3
|
|
19
|
Philippine
|
3
|
1
|
20
|
Ý
|
3
|
|
21
|
Nga
|
2
|
|
22
|
Tây Ban Nha
|
2
|
|
23
|
Campuchia
|
1
|
|
24
|
Phần Lan
|
1
|
|
25
|
Nepal
|
1
|
|
26
|
Sri Lanka
|
1
|
|
27
|
Thuỵ Điển
|
1
|
|
28
|
Bỉ
|
1
|
|
29
|
Ai Cập
|
1
|
|
Tổng số
|
896
|
5
|